Piperonyl butoxide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Piperonyl butoxide (PBO) là một hợp chất hữu cơ được sử dụng như một thành phần của công thức thuốc trừ sâu. Nó là một chất rắn màu trắng sáp. Nó được sử dụng để điều trị đầu, xương mu (cua) và chấy. Piperonyl butoxide là một chất hiệp đồng. Nó không có hoạt động thuốc trừ sâu của riêng mình, nhưng hoạt động để tăng hoạt động của thuốc trừ sâu như carbamate, pyrethrins, pyrethroids và rotenone. Piperonyl butoxide là một dẫn xuất bán tổng hợp của safrole.
Dược động học:
Piperonyl butoxide không phải là thuốc trừ sâu, nhưng hoạt động như một chất hiệp đồng để tăng hoạt động của thuốc trừ sâu như carbamate, pyrethrins, pyrethroid và rotenone. Piperonyl butoxide ức chế hệ thống oxyase hỗn hợp (MFO) của một loài côn trùng. Hệ thống MFO là hệ thống phòng thủ tự nhiên của côn trùng và gây ra sự phân hủy oxy hóa của thuốc trừ sâu. Do đó, bằng cách ức chế hệ thống này piperonyl butoxide thúc đẩy mức độ thuốc trừ sâu cao hơn và cho phép sử dụng liều thấp hơn để có tác dụng gây chết người.
Dược lực học:
Piperonyl butoxide không ảnh hưởng đến hệ thống oxyase hỗn hợp ở người. Trong các thử nghiệm nhỏ ở người tình nguyện, liều piperonyl butoxide thông thường không có tác dụng đối với con người.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clevidipine
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi loại L.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch truyền 0,5mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Aspart
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA và Saccharomyces cerevisiae biến đổi gen.
- Dung dịch để tiêm dưới da: 100 IU/ml; ống chứa 300 đv. 1 ml dung dịch chứa 100 IU insulin aspart, tương đương 3,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất):
Bifonazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem chứa 1% bifonazole.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allantoin.
Loại thuốc
Chất bảo vệ da
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ 0,5 g /100 g
Sản phẩm liên quan








